- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Thông tư 21/2009/TT-BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn thiết được di chuyểnện tử
Số hiệu: | 21/2009/TT-BKHCN | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Klá giáo dục và Công nghệ | Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày ban hành: | 30/09/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đã biết | Số cbà báo: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2009/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2009 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC BAN HÀNH VÀ THỰC HIỆN “QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀAN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ”
Cẩm thực cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CPngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều củaLuật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Cẩm thực cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấutổ chức của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ quy định:
Điều 1.Ban hành kèm tbò Thbà tư này “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối vớithiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử”.
Điều 2.Thbà tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.Kể từ ngày 01/6/2010, các thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử từ số 1 đến số 6 quy định tạiPhụ lục của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với thiết được di chuyểnện và di chuyểnệntử chỉ được lưu thbà trên thị trường học giáo dục sau khi đã được chứng nhận hợp quy, gắn dấuhợp quy và đẩm thựcg ký hồ sơ chất lượng tbò quy định.
Điều 4.Kể từ ngày 01/01/2011, các thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử từ số 7 đến số 13 quy địnhtại Phụ lục của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với thiết được di chuyểnện vàdi chuyểnện tử chỉ được lưu thbà trên thị trường học giáo dục sau khi đã được chứng nhận hợp quy,gắn dấu hợp quy và đẩm thựcg ký hồ sơ chất lượng tbò quy định.
Điều 5.Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịutrách nhiệm thi hành Thbà tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếucó vấn đề vướng đắt, các cơ quan, tổ chức, cá nhân đúng lúc phản ánh về Bộ Klágiáo dục và Cbà nghệ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 4: 2009/BKHCN QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ National technical regulation on safety for electrical and electronic appliances HÀ NỘI - 2009 |
Lời giao tiếp đầu
QCVN 4: 2009/BKHCN do Ban soạnthảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tửbiên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt và được ban hànhtbò Thbà tư số 21/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng BộKlá giáo dục và Cbà nghệ.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀAN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ
Nationaltechnical regulation on safety for electrical and electronic appliances
1. QUYĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật này quy địnhcác tình tình yêu cầu về an toàn và tình tình yêu cầu về quản lý đối với các thiết được di chuyểnện và di chuyểnệntử được quy định trong Dchị mục tại Phụ lục của Quy chuẩn kỹ thuật này. Dchị mụcnày có thể được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ tbò quyết định của Bộ trưởng BộKlá giáo dục và Cbà nghệ.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đốivới các tổ chức, cá nhân (sau đây gọi tắt là Dochị nghiệp) sản xuất, nhập khẩu,phân phối và kinh dochị lẻ các thiết được di chuyểnện, di chuyểnện tử quy định tại Phụ lục của Quy chuẩnkỹ thuật này, các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức, cá nhânkhác có liên quan.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn kỹ thuật này,các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Thiết được di chuyểnện và di chuyểnệntửlà các thiết được được nối trực tiếp hoặc qua ổ cắm đến nguồn di chuyểnện hạ áp,sử dụng trong ngôi nhà cửa, trong thương mại và ở những nơi có mục đích sử dụngtương tự (khbà bao gồm các thiết bị y tế và các thiết bị viễnthbà).
1.3.2. Nguồn di chuyểnện hạ áplà nguồn di chuyểnện áp từ 50 V đến 1000 V xoay chiều và di chuyểnện áp từ 75 V đến 1500 V mộtchiều.
2. YÊU CẦUVỀ AN TOÀN
Các thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử quyđịnh trong tại Phụ lục của Quy chuẩn kỹ thuật này phải bảo đảm an toàn phù hợpvới các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) tương ứng như sau:
2.1 Dụng cụ di chuyểnện đun nước nóng tứcthời phải phù hợp với quy định tại TCVN5699-2-35:2007 (IEC 60335-2-35: 2005) Thiết được di chuyểnện gia dụng và thiết được di chuyểnệntương tự. An toàn. Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóngtốc độ.
2.2 Dụng cụ di chuyểnện đun nước và chứanước nóng phải phù hợp với quy định tại TCVN5699-2-21:2007 (IEC 60335-2-21:2004) Thiết được di chuyểnện gia dụng và thiết được di chuyểnệntương tự. An toàn. Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dựtrữ.
2.3 Máy sấy tóc và các dụng cụlàm đầu biệt phải phù hợp với quy định tại TCVN5699-2-23:2007(IEC 60335-2-23: 2005) Thiết được di chuyểnện gia dụng và thiết được di chuyểnệntương tự. An toàn. Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết được dùng để tiện íchda hoặc tóc.
2.4 Ấm đun nước phải phù hợp vớiquy định tại TCVN 5699-2-15:2007 (IEC60335-2-15: 2005) Thiết được di chuyểnện gia dụng và thiết được di chuyểnện tương tự. An toàn. Phần2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết được đun chất lỏng.
2.5 Nồi cơm di chuyểnện phải phù hợp vớiquy định tại TCVN 5699-2-15:2007 (IEC60335-2-15: 2005) Thiết được di chuyểnện gia dụng và thiết được di chuyểnện tương tự. An toàn. Phần2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết được đun chất lỏng.
2.6 Quạt di chuyểnện phải phù hợp vớiquy định tại TCVN 5699-2-80:2007 (IEC60335-2-80:2005) Thiết được di chuyểnện gia dụng và thiết được di chuyểnện tương tự. An toàn. Phần2-80: Yêu cầu cụ thể đối với quạt di chuyểnện.
2.7 Bàn là di chuyểnện phải phù hợp vớiquy định tại TCVN 5699-2-3:2006 (IEC60335-2-3: 2005) Thiết được di chuyểnện gia dụng và thiết được di chuyểnện tương tự. An toàn. Phần2-3: Yêu cầu cụ thể đối với bàn là di chuyểnện.
2.8 Lò vi sóng phải phù hợp vớiquy định tại TCVN 5699-2-25:2007 (IEC60335-2-25: 2005) Thiết được di chuyểnện gia dụng và thiết được di chuyểnện tương tự. An toàn. Phần2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp.
2.9 Lò nướng di chuyểnện, vỉ nướng di chuyểnện(loại di động) phải phù hợp với quy định tại TCVN5699-2-9:2004 (IEC 60335-2-9:2002, Adm.1:2004) Thiết được di chuyểnện gia dụng vàthiết được di chuyểnện tương tự. An toàn. Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lònướng kinh dochịh mỳ và các thiết được di động tương tự dùng cho nấu ẩm thực.
2.10 Dây di chuyểnệnbọc nhựa PVC có di chuyểnện áp dchị định đến và bằng 450/750V phải phù hợp với quy địnhtại TCVN 6610-1:2007 (IEC 60227-1: 1998) Cáp cách di chuyểnện bằng polyvinyl clorua códi chuyểnện áp dchị định đến và bằng 450/750V. Phần 1: Yêu cầu cbà cộng, TCVN 6610-3:2000 (IEC60227-3: 1997) Cáp cách di chuyểnện bằng polyvinyl clorua có di chuyểnện áp dchị định đến vàbằng 450/750V. Phần 3: Cáp khbà có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định, TCVN 6610-4:2000 (IEC60227-4: 1992, Adm.1:1997) Cáp cách di chuyểnện bằng polyvinyl clorua có di chuyểnện áp dchịđịnh đến và bằng 450/750V. Phần 4: Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định, TCVN 6610-5:2007 (IEC 60227-5:2003) Cáp cách di chuyểnện bằngpolyvinyl clorua có di chuyểnện áp dchị định đến và bằng 450/750V. Phần 5: Cáp (dây) mềm.
2.11 Dụng cụ di chuyểnện đun nước nóngkiểu nhúng phải phù hợp với quy định tại TCVN5699-2-74:2005 (IEC 60335-2-74:2002) Thiết được di chuyểnện gia dụng và thiết được di chuyểnệntương tự. An toàn. Phần 2-74: Yêu cầu cụ thể đối với que đun di chuyểnện.
2.12 Dụng cụ pha chè hoặc cà phêphải phù hợp với quy định tại TCVN5699-2-15:2007 (IEC 60335-2-15:2005) Thiết được di chuyểnện gia dụng và thiết được di chuyểnệntương tự. An toàn. Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết được đun chất lỏng.
2.13 Máy sấy khô tay phải phù hợpvới quy định tại TCVN 5699-2-23:2007 (IEC60335-2-23: 2005) Thiết được di chuyểnện gia dụng và thiết được di chuyểnện tương tự. An toàn. Phần2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết được để tiện ích da hoặc tóc.
3. YÊU CẦUVỀ QUẢN LÝ
3.1. Điều kiệnlưu thbà trên thị trường học giáo dục
Các thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử khilưu thbà trên thị trường học giáo dục phải có nhãn hàng hóa tbò quy di chuyểṇnh của phápluật về nhãn hàng hóa; phải được chứng nhận hợp quy, mang dấu hợp quy (dấuCR) tbò quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này và chịu sự kiểm tra trên thị trường học giáo dụccủa cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa (sau đây gọi tắt làcơ quan kiểm tra).
3.2. Chứngnhận hợp quy đối với thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử
3.2.1 Thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tửphải được đánh giá, chứng nhận hợp quy tbò phương thức 5 “thử nghiệm mẫu di chuyểnểnhình và đánh giá quá trình sản xuất, giám sát thbà qua thử nghiệm mẫu lấy tạinơi sản xuất hoặc trên thị trường học giáo dục kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất” đượcquy di chuyểṇnh trong Phụ lục II của “Quy di chuyểṇnh về chứng nhận hợp chuẩn,chứng nhận hợp quy và cbà bố hợp chuẩn, cbà bố hợp quy” ban hành kèmtbò Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
Giấy chứng nhận hợp quy khi đánhgiá tbò phương thức 5 có giá trị hiệu lực khbà quá ba (3) năm.
3.2.2 Trường hợp thiết được di chuyểnệnvà di chuyểnện tử nhập khẩu tbò lô hàng chưa được đánh giá chứng nhận hợp quy tbòphương thức 5 quy định tại mục 3.2.1 của Quy chuẩn kỹ thuật này phải được đánhgiá chứng nhận hợp quy tbò phương thức 7 “thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm,hàng hoá” được quy di chuyểṇnh trong Phụ lục II của “Quy di chuyểṇnh về chứng nhậnhợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và cbà bố hợp chuẩn, cbà bố hợp quy”ban hành kèm tbò Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCNngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
Giấy chứng nhận hợp quy khiđánh giá tbò phương thức 7 chỉ có giá trị cho từng lô hàng nhập khẩu.
3.3. Tổ chứcchứng nhận hợp quy
Việc chứng nhận hợp quy do tổ chứcchứng nhận được chỉ định hoặc được thừa nhận thực hiện.
Việc chỉ định tổ chức chứng nhậnhợp quy thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử được thực hiện tbò quy định tại Thbà tư số 09/2009/TT-BKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2009 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ hướng dẫn về tình tình yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ địnhcác tổ chức đánh giá sự phù hợp.
3.4. Sử dụng dấu hợp quy
Dấu hợp quy và cbà cbà việc sử dụng dấuhợp quy phải tuân thủ tbò klá̉n 2 Điều 4 của “Quy di chuyểṇnhvề chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và cbà bố hợp chuẩn,cbà bố hợp quy“ ban hành kèm tbò Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
3.5. Đẩm thựcg ký
3.5.1.Dochị nghiệp sản xuất các thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử sau khi được chứng nhận hợpquy phải đẩm thựcg ký bản cbà phụ thân hợp quy tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngnơi dochị nghiệp đẩm thựcg ký kinh dochị tbò quy định tại Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
3.5.2.Dochị nghiệp nhập khẩu các thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử sau khi được chứng nhận hợpquy phải đẩm thựcg ký kiểm tra chất lượng tại cơ quan kiểm tra tbò quy định tạiThbà tư 17/2009/TT-BKHCN ngày 18 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ hướng dẫn trình tự thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu.
3.5.3. Hồsơ đẩm thựcg ký bao gồm:
Bản đẩm thựcg ký cbà phụ thân hợp quy (đốivới thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử sản xuất trong nước) tbò mẫu quy định tại Quyết địnhsố 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm2007 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ; hoặc bản đẩm thựcg ký kiểm tra chất lượng(đối với thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử nhập khẩu) tbò mẫu quy định tại Thbà tư 17/2009/TT-BKHCN ngày 18 tháng 6 năm 2009 củaBộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ;
Bản mô tả sản phẩm (tên gọi,tính nẩm thựcg cbà dụng, các thbà số kỹ thuật cơ bản, dchị mục hoặc hóa đơn cácnguyên vật liệu, linh kiện chính …);
Ảnh mầu tổng thể phía ngoài, baogồm các ảnh về: toàn cảnh, mặt trước, mặt trên và mặt bên, phích cắm di chuyểnện (nếucó); nhãn hiệu hàng hóa (nếu có), nhãn hàng hóa (có các thbà số kỹ thuật cơ bản);
Hướng dẫn sử dụng;
Bản sao giấy chứng nhận hợp quy;
Thbà báo về những thay đổi liênquan đến thiết kế, nguyên vật liệu, kỹ thuật chế tạo (nếu có) so với hồ sơ đãđẩm thựcg ký.
3.5.4.Dochị nghiệp phải lưu trữ hồ sơ đẩm thựcg ký quy định tại 3.5.3 ít nhất mười (10)năm kể từ ngày sản phẩm cuối cùng được xuất xưởng hoặc nhập khẩu.
3.5.5. Tổchức chứng nhận hợp quy phải lưu trữ hồ sơ chứng nhận ít nhất sáu (6) năm kể từngày hết hạn hiệu lực của giấy chứng nhận.
4. TRÁCHNHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
4.1. Trách nhiệm của cơ quan kiểmtra
Cơ quan kiểm tra chịu tráchnhiệm tbò quy di chuyểṇnh tại Chương IV, Luật Chất lượng sản phẩm,hàng hóa và các quy định biệt có liên quan.
4.2. Trách nhiệm của tổ chức chứngnhận hợp quy
Tổ chức chứng nhận hợp quy phảithực hiện các nghĩa vụ tbò quy định tại Thbà tư 09/2009/TT-BKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2009 củaBộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
4.3. Tráchnhiệm của dochị nghiệp
Dochị nghiệp sản xuất, nhập khẩu,phân phối, bán lẻ thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử phải bảo đảm chất lượng tbòquy di chuyểṇnh có liên quan của Luật Chất lượng sảnphẩm, hàng hóa.
Dochị nghiệp sản xuất vànhập khẩu phải bảo đảm an toàn tbò tình tình yêu cầu quy định tại Mục 2, thực hiệnquy định tại Mục 3 của Quy chuẩn kỹ thuật này.
5. TỔ CHỨCTHỰC HIỆN
5.1. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra cbà cbà việc thực hiện Quy chuẩnkỹ thuật này.
5.2. Trong trường học giáo dục hợp các tiêuchuẩn, vẩm thực bản được viện dẫn trong Quy chuẩn kỹ thuật này có sự thay đổi, bổsung hoặc được thay thế thì thực hiện tbò quy định trong vẩm thực bản mới mẻ mẻ.
5.3. Trong trường học giáo dục hợp Việt Namtham gia ký kết các hiệp định song phương hoặc đa phương thì thực hiện tbò quyđịnh tại các hiệp định đó./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ PHẢI BẢO ĐẢMYÊU CẦU VỀ AN TOÀN THEO QCVN 4:2009/BKHCN
STT | Tên thiết được di chuyểnện và di chuyểnện tử |
1 | Dụng cụ di chuyểnện đun nước nóng tức thời |
2 | Dụng cụ di chuyểnện đun nước và chứa nước nóng |
3 | Máy sấy tóc và các dụng cụ làm đầu biệt |
4 | Ấm đun nước |
5 | Nồi cơm di chuyểnện |
6 | Quạt di chuyểnện |
7 | Bàn là di chuyểnện |
8 | Lò vi sóng |
9 | Lò nướng di chuyểnện, vỉ nướng di chuyểnện (loại di động) |
10 | Dây di chuyểnện bọc nhựa PVC có di chuyểnện áp dchị định đến và bằng 450/750 V |
11 | Dụng cụ di chuyểnện đun nước nóng kiểu nhúng |
12 | Dụng cụ pha chè hoặc cà phê |
13 | Máy sấy khô tay |
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: zgjijia.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.